Skip to content
BẢNG TÍNH GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
CHI PHÍ THIẾT KẾ
DIỆN TÍCH |
THÔNG DỤNG |
THẨM MỸ |
CAO CẤP |
NHÀ PHỐ |
100 – 200 m2 |
180.000 đ/m2 |
250.000 đ/m2 |
280.000 đ/m2 |
200 – 300 m2 |
150.000 đ/m2 |
220.000 đ/m2 |
250.000 đ/m2 |
300 – 400 m2 |
130.000 đ/m2 |
200.000 đ/m2 |
230.000 đ/m2 |
400 – 1000 m2 |
110.000 đ/m2 |
180.000 đ/m2 |
210.000 đ/m2 |
BIỆT THỰ |
200 – 300 m2 |
170.000 đ/m2 |
250.000 đ/m2 |
300.000 đ/m2 |
300 – 400 m2 |
160.000 đ/m2 |
240.000 đ/m2 |
290.000 đ/m2 |
400 – 1000 m2 |
140.000 đ/m2 |
220.000 đ/m2 |
270.000 đ/m2 |
CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ
- Chi phí thiết kế (VNĐ) = Đơn giá thiết kế (VNĐ) x Diện tích xây dựng (m2)
- Chi phí trên không bao gồm thiết kế sân vườn, cổng rào, hồ bơi, v.v…
- Đơn giá áp dụng từ 01/04/2020
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT
- Chi phí thiết kế nội thất = Đơn giá thiết kế nội thất (VNĐ/m2) x Diện tích sử dụng (m2).
- Đơn giá trên áp dụng cho các công trình Nhà Phố – Biệt Thự.
- Các công trình Văn Phòng, Kho, Xưởng sẽ báo giá trực tiếp theo quy mô.